Post by Robot on Feb 28, 2004 8:40:44 GMT -5
Các bạn xem chi tiết ở trang web:
www.nea.gov.vn/html/phobienkienthuc/allGIS.htm
IV.Danh mục các CSDL GIS ðã xây dựng ở Việt Nam
Bản ðồ hành chính Việt Nam (ðýờng giao thông, thuỷ hệ, ðịa giới hành chính, thực phủ)
Bản ðồ ðịa hình Việt Nam (thủy hệ, giao thông, thực phủ và ranh giới hành chính các cấp)
Hệ Thống thông tin ðịa lý dân số Việt Nam (Ranh giới hành chính và các cấp tỉnh huyện và các số liệu về dân số của Việt Nam các cấp tỉnh, huyện)
Cõ sở dữ liệu hiện trạng rừng Việt Nam (Hiện trạng rừng của Việt Nam các nãm 1943, 1983, 1995)
Cõ sở dữ liệu các khu bảo tồn của Việt Nam (Các khu bảo tồn của Việt Nam, trên cạn)
Ðịa hình thành phố Hà nội (Bản ðồ ðịa hình Tp. Hà Nội: nội thành và ngoại thành)
Cõ sở dữ liệu tp. Hà nội (Các cõ sở dữ liệu GIS của thành phố Hà Nội: 16 lớp: ðịa hình, hành chính, giáo dục, y tế, môi trýờng,...)
Diễn biến rừng ngập mặn toàn quốc giai ðoạn nãm 1990-1995 (Các hiện trạng rừng ngập mặn 1990 và 1995 trong toàn quốc; có phân loại sõ bộ các loại cây).
Cõ sở dữ liệu ðịa chất miền bắc Việt Nam
Cõ sở dữ liệu ðịa chất Việt Nam
Bản ðồ Ðịa chất thuỷ vãn Việt nam
Phân tích ảnh hýởng của phân bố dân số ðối với suy giảm tài nguyên rừng tại huyện Lâm Hà (Lâm Ðồng) nãm 1983-1992.
Bảo Lộc: Hành chính (ðýờng xá, sông suối); Sử dụng ðất; Cõ sở vật chất
Cõ sở dữ liệu về Bình Thuận: Hành chính; Phân bố công nghiệp; Phân bố khoáng sản; Khí hậu
Cõ sở dữ liệu về Ðồng Nai: Hành chính (ðýờng xá, sông suối);Ðịa chất môI trýờng; Qui hoạch tổng thể; Ô nhiễm (nýớc, không khí)
Cõ sở dữ liệu về Dung Quất: Qui hoạch tổng thể (nhà máy lọc dầu số 1 - thành phố Vạn Týờng)
Khí hậu Nam Việt Nam
Vùng Kinh tế trọng ðiểm phía Nam (Ðồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu, TP. Hồ Chí Minh - Bình Dýõng, Bình Phýớc): Hành chính (ðýờng xá, sông suối); Sử dụng ðất nãm 92,95; Phân bố khoáng sản; phân bố dân cý; Ô nhiễm (nýớc, không khí)
Cao nguyên Trung bộ: Hành chính (ðýờng xá, sông suối)
Cõ sở dữ liệu về Vũng Tàu: Hành chính (ðýờng xá, sông suối); Qui hoạch phát triển
Cõ sở dữ liệu về Thuận An: Hành chính (ðýờng xá, sông suối); Sử dụng ðất nãm 1994
GASDIS** (không phảI là GIS): Tính toán nồng ðộ khí thải phát tán
Tập bản ðồ các ðiều kiện tự nhiên và môi trýờng khu vực Ðà Nẵng (Các thông số về ðiều kiện tự nhiên, môi trýờng, sinh vật)
Tập bản ðồ các ðiều kiện tự nhiên và môi trýờng biển khu vực Quảng Ngãi (Các thông số về ðiều kiện tự nhiên, môi trýờng, sinh vật biển)
Tập bản ðồ các ðiều kiện tự nhiên, môi trýờng và nguồn lợi sinh vật biển Phú Yên (Các thông số về ðiều kiện tự nhiên, môi trýờng, sinh vật biển)
Tập bản ðồ các ðiều kiện tự nhiên, kinh tế, môi trýờng và sinh vật biển vịnh Vãn Phong, Khánh Hòa (Các thông số về ðiều kiện tự nhiên, môi trýờng, sinh vật biển, ðiều kiện kinh tế)
Tập bản ðồ các ðiều kiện, KT - XH, môi trýờng và nguồn lợi sinh vật vịnh Bcang - Nha Trang, Khánh Hòa (Các thông số môi trýờng, nguồn lợi sinh vật, ðiều kiện tự nhiên và KTXH)
Tập bản ðồ các ÐKTN môi trýờng, sinh vật Cam Ranh (Các thông số môi trýờng, nguồn lợi sinh vật, ðiều kiện tự nhiên và KTXH)
Tập bản ðồ các ðiều kiện tự nhiên, môi trýờng và nguồn lợi sinh vật vùng nýớc trồi Nam Bộ, Bình Thuận (Các thông số môi trýờng, nguồn lợi sinh vật, ðiều kiện tự nhiên và KTXH)
Tập bản ðồ các ðiều kiện tự nhiên, môi trýờng và nguồn lợi sinh vật khu vực Vũng Tàu (Các thông số môi trýờng, nguồn lợi sinh vật, ðiều kiện tự nhiên và KTXH)
Tập bản ðồ ÐKTN, Môi trýờng và nguồn lợi sinh vật khu vực Cần Giờ, TP. Hồ Chí Minh (Các thông số môi trýờng, nguồn lợi sinh vật, ðiều kiện tự nhiên và KTXH)
Tập bản ðồ các ðiều kiện tự nhiên, Môi trýờng và nguồn lợi sinh vật khu vực Tiền Giang (Các thông số môi trýờng, nguồn lợi sinh vật, ðiều kiện tự nhiên và KTXH)
Tập bản ðồ các ÐKTN, Môi trýờng và nguồn lợi sinh vật khu vực Bến Tre (Các thông số môi trýờng, nguồn lợi sinh vật, ðiều kiện tự nhiên và KTXH)
Tập bản ðồ các ÐKTN, Môi trýờng và nguồn lợi sinh vật khu vực Cà Mau (Các thông số môi trýờng, nguồn lợi sinh vật, ðiều kiện tự nhiên và KTXH)
Tập bản ðồ các ÐKTN, Môi trýờng và nguồn lợi sinh vật khu vực Kiên Giang (Các thông số môi trýờng, nguồn lợi sinh vật, ðiều kiện tự nhiên và KTXH)
Tập bản ðồ các ÐKTN, Môi trýờng và nguồn lợi sinh vật khu vực ven ðảo Phú Quốc (Các thông số môi trýờng, nguồn lợi sinh vật, ðiều kiện tự nhiên và KTXH)
Tập bản ðồ các ÐKTN, Môi trýờng và nguồn lợi sinh vật khu vực Côn Ðảo (Các thông số môi trýờng, nguồn lợi sinh vật, ðiều kiện tự nhiên và KTXH)
Quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trýờng tỉnh Thái Bình (Quản lý quĩ ðất; Hiện trạng sử dụng ðất; Hiện trạng dân cý; Hiện trạng giao thông; Hiện trạng hành chính)
Hệ thống canh tác nông nghiệp vùng cảng biển tp. Hồ Chí Minh (Dữ liệu ở dạng ðịa chính, ðịa hình và chủ ðề nông nghiệp)
Bản ðồ nhậy cảm và bản ðồ tài nguyên ven biển Việt Nam (Phạm vi: từ ðýờng bờ biển vào sâu ðất liền khoảng 10 km, toàn bộ bờ biển Việt Nam)
Bản ðồ ðịa hình (Cõ sở dữ liệu ðã hiệu chỉnh; Bản ðồ ðịa hình theo ảnh vệ tinh)
Rừng ngập mặn (Phạm vi: ven biển phía Nam)
Ảnh viễn thám (ảnh vệ tinh SPOT ða phổ toàn quốc; ảnh VT SPOT toàn sắc phủ miền Bắc (từ vĩ tuyến 16o-23o)
GIS tỉnh Nam Ðịnh (GIS tàI nguyên thiên nhiên của tỉnh Nam Ðịnh)
Bản ðồ TP. Hồ Chí Minh
Cảng nýớc sâu Dung Quất (Mô hình ðáy biển vịnh Dung Quất, mô hình ðập chắn sóng)
Bài toán mô hình lắng ðọng tại giàn khoan trên biển
Cõ sở dữ liệu "quy hoạch vùng kinh tế trọng ðiểm phía Nam" (Dự án do úc tài trợ. Phạm vi: 4 tỉnh: tp HCM, Ðồng nai, Sông Bé, Bà Rịa-Vũng Tàu. Cõ sở dữ liệu hiện trạng )
Thông tin về HTSD ðất khu vực Tây Nguyên (Ðýợc xây dựng từ nhiều ảnh viễn thám SPOT & LANDSAT- với 15 loại hình sử dụng ðất. Lýới chiếu UTM)